Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Một số tác phẩm của một phù thủy bóng tối trở nên mạnh hơn với sự sống giả tạo. Chúng được cung cấp quân dụng để xứng với uy lực của cuộc đời cải tử hoàn sinh; cụ thể là các cung thủ thường được trang bị một kho vũ khí thực sự đê hèn. Bao đựng tên của chúng chứa đầy những mũi tên không phải làm bằng gỗ, mà bằng xương của các nạn nhân. Do đó chúng được những kẻ thù bất hạnh gán cho cái tên đơn giản là 'xạ thủ bắn xương'.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có thể di chuyển trong nước sâu mà không bị phát hiện, không cần không khí mặt thoáng để thở.
Nâng cấp từ: | Bộ xương bắn cung |
---|---|
Nâng cấp thành: | Cung thủ hủy diệt |
Chi phí: | 26 |
Máu: | 40 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 80 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Bone Shooter |
Khả năng: | lặn |
dao găm chém | 6 - 2 cận chiến | ||
cung đâm | 10 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 40% |
đâm | 60% |
va đập | -20% |
lửa | -20% |
lạnh | 60% |
bí kíp | -50% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 60% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 2 | 20% |
Nước sâu | 3 | 10% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 2 | 30% |
Đồi | 2 | 50% |